• Revision as of 11:40, ngày 29 tháng 9 năm 2008 by Bizvn (Thảo luận | đóng góp)
    /fæb.rɪkeɪ.ʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự bịa đặt; chuyện bịa đặt
    Sự làm giả (giấy tờ, văn kiện)
    Sự chế tạo, sự sản xuất; cách chế tạo

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    Chế tạo, sản xuất

    Cơ - Điện tử

    Sự chế tạo, sự sản xuất, sự gia công

    Y học

    chứng bịa đặt

    Kỹ thuật chung

    cấu tạo
    sự chế tạo
    sự sản xuất

    Kinh tế

    chế tạo
    nguỵ tạo
    ngụy tạo
    sản xuất
    sự bịa đặt
    sự lắp ráp
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Construction, assembly, assemblage, making, fashioning,production, manufacture, putting together, building, erection,formation, formulation, structuring, constructing, organization,forming, framing, architecture: The fabrication of thousands ofparts took only a month.
    Invention, creation, origination,make-up, manufacture, hatching, concoction, contrivance, design:Only Vanessa could have been responsible for the fabrication ofsuch a diabolical plot. 3 falsehood, lie, fib, prevarication,story, tale, untruth, fiction, yarn, fable; falsification,forgery, fake, sham, Colloq cock-and-bull story, Brit fairystory, fairy tale: His war record is a complete fabrication.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X