• Revision as of 05:50, ngày 13 tháng 6 năm 2008 by PUpPy (Thảo luận | đóng góp)
    /fɑ:s/

    Thông dụng

    Danh từ

    Trò khôi hài, trò hề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    Kịch vui nhộn; thể kịch vui nhộn

    Ngoại động từ

    Nhồi (thịt)
    (nghĩa bóng) cho thêm mắm thêm muối
    Nhồi đầy (tác phẩm (văn học))
    a book farced with Greek quotations
    quyển sách nhồi đầy những trích dẫn Hy-lạp
    (từ cổ,nghĩa cổ) cho gia vị

    Oxford

    N.

    A a coarsely comic dramatic work based on ludicrouslyimprobable events. b this branch of drama.
    Absurdly futileproceedings; pretence, mockery. [F, orig. = stuffing, f. OFfarsir f. L farcire to stuff, used metaph. of interludes etc.]

    Tham khảo chung

    • farce : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X