• /fɑ:s/

    Thông dụng

    Danh từ

    Trò khôi hài, trò hề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    Kịch vui nhộn; thể kịch vui nhộn

    Ngoại động từ

    Nhồi (thịt)
    (nghĩa bóng) cho thêm mắm thêm muối
    Nhồi đầy (tác phẩm (văn học))
    a book farced with Greek quotations
    quyển sách nhồi đầy những trích dẫn Hy-lạp
    (từ cổ,nghĩa cổ) cho gia vị

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X