• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Đồng fađinh (bằng một phần tư penni)===== ::the uttermost farthing ::đồng xu cuối cùng ::it [[doesn't]...)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'fɑ:ðiɳ</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    14:32, ngày 13 tháng 6 năm 2008

    /'fɑ:ðiɳ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đồng fađinh (bằng một phần tư penni)
    the uttermost farthing
    đồng xu cuối cùng
    it doesn't matter a farthing
    chẳng sao cả; mặc kệ
    It's not worth a farthing
    Chẳng đáng một xu
    I don't care a farthing
    tôi đếch cần

    Oxford

    N.

    (in the UK) a coin and monetary unit formerly worth aquarter of an old penny. °Withdrawn in 1961.
    The leastpossible amount (it doesn't matter a farthing). [OE feorthingf. feortha fourth]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X