• Revision as of 07:49, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đồng fađinh (bằng một phần tư penni)
    the uttermost farthing
    đồng xu cuối cùng
    it doesn't matter a farthing
    chẳng sao cả; mặc kệ
    It's not worth a farthing
    Chẳng đáng một xu
    I don't care a farthing
    tôi đếch cần

    Oxford

    N.

    (in the UK) a coin and monetary unit formerly worth aquarter of an old penny. °Withdrawn in 1961.
    The leastpossible amount (it doesn't matter a farthing). [OE feorthingf. feortha fourth]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X