• Revision as of 02:09, ngày 30 tháng 12 năm 2007 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bến phà
    Phà
    (pháp lý) quyền chở phà

    Ngoại động từ

    Chuyên chở (hàng, người...) bằng phà; qua (sông...) bằng phà
    (hàng không) lái (máy bay mới) ra sân bay

    Nội động từ

    Qua sông bằng phà
    Đi đi lại lại từ bên này sang bên kia sông (thuyền...)

    Giao thông & vận tải

    Nghĩa chuyên ngành

    phà xe lửa

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bến phà
    phà

    Oxford

    N. & v.

    N. (pl. -ies) 1 a boat or aircraft etc. forconveying passengers and goods, esp. across water and as aregular service.
    The service itself or the place where itoperates.
    V. (-ies, -ied) 1 tr. & intr. convey or go in aboat etc. across water.
    Intr. (of a boat etc.) pass to andfro across water.
    Tr. transport from one place to another,esp. as a regular service.
    Ferryman n. (pl. -men). [ME f.ON ferja f. Gmc]

    Tham khảo chung

    • ferry : National Weather Service
    • ferry : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X