• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Có nhiều thú săn===== =====(từ hiếm,nghĩa hiếm) dũng cảm, gan dạ===== =====(nói về thịt) ôi, thiu===== == T...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'geimi</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    11:08, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /'geimi/

    Thông dụng

    Tính từ

    Có nhiều thú săn
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) dũng cảm, gan dạ
    (nói về thịt) ôi, thiu

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    có nhiều thú săn
    có vị thịt rừng

    Oxford

    Adj.

    (gamier, gamiest) 1 having the flavour or scent of gamekept till it is high.
    US scandalous, sensational.
    =GAME(1) adj.
    Gamily adv. gaminess n.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X