• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Thường, thường lệ, quen thuộc, thường dùng===== =====Quen thói, thường xuyên, nghiệ...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">hə'bit∫uəl</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    07:12, ngày 2 tháng 6 năm 2008

    /hə'bit∫uəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Thường, thường lệ, quen thuộc, thường dùng
    Quen thói, thường xuyên, nghiện nặng
    a habitual liar
    một người quen thói nói dối
    a habitual drunkard
    một người thường xuyên say rượu

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Settled, fixed, customary, usual, conventional,accustomed, set, rooted, established, traditional, standard,routine, ritual, regular, normal, wonted, common, ordinary,natural: He follows his habitual practice of rising at dawn.
    Inveterate, established, chronic, confirmed, hardened,ingrained, frequent, persistent, constant, continual, perpetual:Many English people are habitual tea-drinkers.

    Oxford

    Adj.

    Done constantly or as a habit.
    Regular, usual.
    Given to a (specified) habit (a habitual smoker).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X