• /hə'bit∫uəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Thường, thường lệ, quen thuộc, thường dùng
    Quen thói, thường xuyên, nghiện nặng
    a habitual liar
    một người quen thói nói dối
    a habitual drunkard
    một người thường xuyên say rượu


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X