• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'hɔ:lmɑ:k</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    11:27, ngày 12 tháng 6 năm 2008

    /'hɔ:lmɑ:k/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dấu xác nhận tiêu chuẩn (của vàng bạc)
    (nghĩa bóng) dấu xác nhận phẩm chất, dấu hiệu xác nhận tiêu chuẩn sự đảm bảo

    Ngoại động từ

    Đóng dấu xác nhận tiêu chuẩn (vàng bạc)
    (nghĩa bóng) xác nhận tiêu chuẩn, xác nhận phẩm chất; đảm bảo phẩm chất

    hình thái từ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    dấu kiểm tra
    dấu xác nhận chuẩn độ
    dấu xác nhận phẩm chất dấu hiệu bảo đảm phẩm chất
    đóng dấu xác nhận chuẩn độ (vàng)

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Authentication, verification, seal or stamp (ofauthenticity or approval), mark, device, sign, symbol;plate-mark; assay-mark: From this hallmark we know when andwhere the piece was made, by whom, and its degree of purity.Surprise endings are the hallmark of O. Henrys short stories. 2feature, stamp, mark, earmark, trade mark, characteristic,identification: From his hallmark, a tiny axe, you can tellthat the painting is a genuine Fellworthy.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A mark used at Goldsmiths' Hall (and by the UKassay offices) for marking the standard of gold, silver, andplatinum.
    Any distinctive feature esp. of excellence.
    V.tr.
    Stamp with a hallmark.
    Designate as excellent.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X