• Revision as of 16:19, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Thán từ

    Hú, hú! xuỵt, xuỵt (xuỵt chó săn hoặc để làm cho người ta chú ý)

    Động từ

    Hú, hú! xuỵt, xuỵt (để xuỵt chó săn hoặc để làm cho người ta chú ý)
    Xuỵt gọi (chó săn)
    Don't haloo untill you are out of the wood
    (tục ngữ) chưa ra khỏi vòng nguy hiểm chớ vội reo mừng

    Oxford

    Int., n., & v.

    Int.
    Inciting dogs to the chase.
    Callingattention.
    Expressing surprise.
    N. the cry 'halloo'.
    V.(halloos, hallooed) 1 intr. cry 'halloo', esp. to dogs.
    Intr.shout to attract attention.
    Tr. urge on (dogs etc.) withshouts. [perh. f. hallow pursue with shouts f. OF halloer(imit.)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X