• Revision as of 06:43, ngày 11 tháng 6 năm 2008 by Paono11 (Thảo luận | đóng góp)
    /hə'lu:/

    Thông dụng

    Thán từ

    Hú, hú! xuỵt, xuỵt (xuỵt chó săn hoặc để làm cho người ta chú ý)

    Động từ

    Hú, hú! xuỵt, xuỵt (để xuỵt chó săn hoặc để làm cho người ta chú ý)
    Xuỵt gọi (chó săn)
    Don't haloo untill you are out of the wood
    (tục ngữ) chưa ra khỏi vòng nguy hiểm chớ vội reo mừng

    Oxford

    Int., n., & v.

    Int.
    Inciting dogs to the chase.
    Callingattention.
    Expressing surprise.
    N. the cry 'halloo'.
    V.(halloos, hallooed) 1 intr. cry 'halloo', esp. to dogs.
    Intr.shout to attract attention.
    Tr. urge on (dogs etc.) withshouts. [perh. f. hallow pursue with shouts f. OF halloer(imit.)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X