• Revision as of 03:52, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /hɑ:'mɔnikə/

    Thông dụng

    Tính từ

    Hài hoà, cân đối
    a harmonious group of buildings
    một khu toà nhà bố trí cân đối
    Hoà thuận, hoà hợp
    a harmonious family
    một gia đình hoà thuận
    (âm nhạc) du dương, êm tai; hoà âm

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    hài hòa

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Agreeable, compatible, congruous, consonant, in accord,congenial, complementary, sympathetic, concordant, Colloqsimpatico: Our careers have always been harmonious.

    Oxford

    Adj.
    Sweet-sounding, tuneful.
    Forming a pleasing orconsistent whole; concordant.
    Free from disagreement ordissent.
    Harmoniously adv. harmoniousness n.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X