• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự thù địch; thái độ thù địch; hành vi thù địch===== =====Tình trạng chiến tranh=...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">hɒˈstɪlɪti</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    20:03, ngày 18 tháng 6 năm 2008

    /hɒˈstɪlɪti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự thù địch; thái độ thù địch; hành vi thù địch
    Tình trạng chiến tranh
    ( số nhiều) hành động chiến tranh; chiến sự
    to open hostilities
    khai chiến
    during the hostilities
    trong lúc có chiến sự
    Sự chống đối (về tư tưởng...)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Antagonism, opposition, enmity, animosity, antipathy,animus, ill will, malevolence, malice, aversion, unfriendliness:Do you still harbour the feelings of hostility towards them thatyou had during the war? The petty quarrels broke out into openhostility. 2 hostilities. war, warfare, fighting, combat,action, state of war, bloodshed: Hostilities ceased when thefactions agreed to parley.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 being hostile, enmity.
    A state of warfare.3 (in pl.) acts of warfare.
    Opposition (in thought etc.). [Fhostilit‚ or LL hostilitas (as HOSTILE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X