• Revision as of 06:24, ngày 30 tháng 5 năm 2008 by Vinhhien (Thảo luận | đóng góp)
    /in'tensifai/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm tăng cao lên, tăng cường
    Làm mãnh liệt, làm dữ dội
    Làm sâu sắc thêm, làm mạnh thêm
    (nhiếp ảnh) làm nổi thêm

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    tăng cường (ánh sáng)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm nổi bật
    tăng cường

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Concentrate, focus, sharpen, whet, strengthen, reinforce,heighten, escalate, deepen, quicken, emphasize, magnify,increase, augment, double, redouble, heat up, Colloq step up,Brit hot up: We must intensify our efforts to effect asettlement of the crisis. The war is intensifying.

    Oxford

    V.

    (-ies, -ied) 1 tr. & intr. make or become intense or moreintense.
    Tr. Photog. increase the opacity of (a negative).
    Intensification n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X