• /in'tensifai/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm tăng cao lên, tăng cường
    Làm mãnh liệt, làm dữ dội
    Làm sâu sắc thêm, làm mạnh thêm
    (nhiếp ảnh) làm nổi thêm

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    tăng cường

    Cơ - Điện tử

    (v) tăng cường

    Điện tử & viễn thông

    tăng cường (ánh sáng)

    Kỹ thuật chung

    làm nổi bật
    tăng cường

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X