• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Lực lượng lao động (của một xí nghiệp, một vùng...)===== == Từ điển Kỹ thuật chung == ===Nghĩa chuyên ng...)
    (thêm nghĩa)
    Dòng 10: Dòng 10:
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    -
    =====nhân lực=====
    +
    =====nhân lực=====
    === Nguồn khác ===
    === Nguồn khác ===
    Dòng 19: Dòng 19:
    == Kinh tế ==
    == Kinh tế ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    -
    =====dân lao động=====
    +
    =====dân lao động=====
    -
    =====nhân số lao động=====
    +
    =====nhân số lao động=====
    =====nhân số lao động, dân số lao động=====
    =====nhân số lao động, dân số lao động=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]]
    +
     
     +
    ==Oxford==
     +
    =====noun=====
     +
    =====the members of a population who are able to work.=====
     +
     
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]]
     +
    [[Thể_loại:Kỹ thuật chung]]
     +
    [[Thể_loại:Kinh tế]]
     +
    [[Thể_loại:Oxford]]
     +
    [[Category:Oxford]]

    12:10, ngày 27 tháng 7 năm 2008

    Thông dụng

    Danh từ

    Lực lượng lao động (của một xí nghiệp, một vùng...)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nhân lực

    Nguồn khác

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    dân lao động
    nhân số lao động
    nhân số lao động, dân số lao động

    Oxford

    noun
    the members of a population who are able to work.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X