• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Thanh lý, thanh toán===== ===Nội động từ=== =====Thanh toán nợ; thanh toán mọi khoản để thôi kinh doan...)
    (Thanh toán nợ; thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh)
    Dòng 14: Dòng 14:
    =====Thanh toán nợ; thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh=====
    =====Thanh toán nợ; thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh=====
     +
    ===Hình thái từ===
     +
    * V-ing: [[Liquidating]]
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==

    07:24, ngày 3 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Thanh lý, thanh toán

    Nội động từ

    Thanh toán nợ; thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh

    Hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    thanh toán

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bán lấy tiền mặt
    đổi thành tiền mặt
    giải quyết xong
    hiện kim hóa (tài sản)
    thanh toán xong
    thanh lý
    thanh lý (xí nghiệp phá sản)
    thanh toán
    trả dứt (nợ)

    Nguồn khác

    Oxford

    V.

    A tr. wind up the affairs of (a company or firm) byascertaining liabilities and apportioning assets. b intr. (of acompany) be liquidated.
    Tr. clear or pay off (a debt).
    Tr.put an end to or get rid of (esp. by violent means). [med.Lliquidare make clear (as LIQUID)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X