• (Khác biệt giữa các bản)
    (sửa lỗi)
    Hiện nay (17:33, ngày 20 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 1: Dòng 1:
    =====/'''<font color="red">´mʌndiʃ</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">´mʌndiʃ</font>'''/=====
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Trạng từ===
    ===Trạng từ===

    Hiện nay

    /´mʌndiʃ/

    Thông dụng

    Trạng từ

    (thông tục) Khoảng thứ Hai gì đó
    • Example: I hope to have the job finished by Mondayish.
    • Ví dụ: Tôi hy vọng công việc sẽ được hoàn thành vào khoảng thứ Hai gì đó.

    Tính từ

    (thông tục) Hội chứng đầu tuần, cảm giác uể oải và mệt mỏi khi phải quay trở lại với công việc vào Thứ Hai sau kỳ nghỉ cuối tuần
    • Example: I feel a bit Mondayish this week at the start of a long project.
    • Ví dụ: Tuần này tôi thấy hơi oải khi cái dự án dài dằng dặc mới chỉ bắt đầu.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X