• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Thúc đẩy, làm động cơ thúc đẩy===== ::highly motivated ::(từ Mỹ,nghĩa...)
    (Thông dụng)
    Dòng 14: Dòng 14:
    ::[[highly]] [[motivated]]
    ::[[highly]] [[motivated]]
    ::(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tích cực tận tuỵ vì có động cơ rõ rệt
    ::(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tích cực tận tuỵ vì có động cơ rõ rệt
     +
    === Hình thái từ ===
     +
    *V_ed : [[motivated]]
     +
    *V_ing : [[motivating]]
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==

    07:39, ngày 7 tháng 1 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Thúc đẩy, làm động cơ thúc đẩy
    highly motivated
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tích cực tận tuỵ vì có động cơ rõ rệt

    Hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Prompt, activate, move, inspire, incite, induce, actuate,stimulate, provoke, influence, encourage, occasion, bring about,cause; excite, egg (on), urge, prod, spur, galvanize, goad,rouse, arouse, stir (up), wheedle, coax, persuade, cajole,tempt, push, impel, drive, instigate: The biggest problem ismotivating students to apply themselves to academic subjects.

    Oxford

    V.tr.

    Supply a motive to; be the motive of.
    Cause (aperson) to act in a particular way.
    Stimulate the interest of(a person in an activity).
    Motivation n. motivational adj.motivationally adv.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X