• (Khác biệt giữa các bản)
    (Điều huyền bí, điều thần bí)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'mistəri</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    07:09, ngày 21 tháng 5 năm 2008

    /'mistəri/

    Thông dụng

    Danh từ

    Điều huyền bí, điều thần bí
    the mystery of nature
    điều huyền bí của tạo vật
    the power of mystery
    sức mạnh của sự huyền bí


    Bí mật, điều bí ẩn
    to make a mystery of something
    coi cái gì là một điều bí mật
    ( số nhiều) (tôn giáo) nghi lễ bí truyền, nghi thức bí truyền
    Kịch tôn giáo (thời Trung cổ)
    Tiểu thuyết thần bí; truyện trinh thám

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    điều huyền bí

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Puzzle, enigma, conundrum, riddle, question: How heescaped from the locked room is a mystery.
    Obscurity,secrecy, indefiniteness, vagueness, nebulousness, ambiguity,ambiguousness, inscrutability, inscrutableness: The identity ofthe beautiful lady in the green dress is shrouded in mystery. 3detective story or novel, murder (story), Colloq whodunit:Joel, who once fancied himself an intellectual, now readsnothing but mysteries.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X