• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 10: Dòng 10:
    =====(y học) làm trơ, làm chết (một cảm giác, một chức năng)=====
    =====(y học) làm trơ, làm chết (một cảm giác, một chức năng)=====
    -
    == Y học==
    +
    == Y học==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====vô tri giác=====
    -
    =====vô tri giác=====
    +
    ==Cơ - Điện tử==
     +
    =====(v) làm cùn, làm tù, làm trơ=====
     +
    == Oxford==
    == Oxford==
    Dòng 18: Dòng 20:
    =====Blunt or deaden (a sense or faculty). [ME f. L obtundereobtus- (as OB-, tundere beat)]=====
    =====Blunt or deaden (a sense or faculty). [ME f. L obtundereobtus- (as OB-, tundere beat)]=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Y học]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Y học]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]]

    13:49, ngày 24 tháng 9 năm 2008

    /əb'tʌnd/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    (y học) làm trơ, làm chết (một cảm giác, một chức năng)

    Y học

    vô tri giác

    Cơ - Điện tử

    (v) làm cùn, làm tù, làm trơ

    Oxford

    V.tr.

    Blunt or deaden (a sense or faculty). [ME f. L obtundereobtus- (as OB-, tundere beat)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X