• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên===== ::an obvious style ::lối văn rành mạch ::[[...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">P'ɒbviəs</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    02:05, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /P'ɒbviəs/

    Thông dụng

    Tính từ

    Rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên
    an obvious style
    lối văn rành mạch
    an obvious truth
    sự thật hiển nhiên

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hiển nhiên
    rõ ràng
    rõ ràng, hiển nhiên

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Clear, plain, apparent, patent, perceptible, evident,self-evident, clear-cut, manifest, palpable, (much) in evidence,conspicuous, open, visible, overt, ostensible, pronounced,prominent, glaring, undeniable, unconcealed, unhidden, unsubtle,distinct, simple, bald, bald-faced, straightforward, direct,self-explanatory, indisputable, unmistakable or unmistakeable:There are obvious flaws in the fabric. The reason you wererefused seemed obvious to me.

    Oxford

    Adj.

    Easily seen or recognized or understood; palpable,indubitable.
    Obviously adv. obviousness n. [L obvius f. obviam in the way]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X