• (Khác biệt giữa các bản)
    (nghĩa mới)
    Dòng 10: Dòng 10:
    =====Đánh giá một cách lạc quan, nhìn bằng con mắt lạc quan=====
    =====Đánh giá một cách lạc quan, nhìn bằng con mắt lạc quan=====
     +
    Tối ưu hóa, hoàn thiện hóa
     +
    VD:
    ===hình thái từ===
    ===hình thái từ===
    *V-ed: [[Optimized]]
    *V-ed: [[Optimized]]
    Dòng 18: Dòng 20:
    =====tối ưu hoá=====
    =====tối ưu hoá=====
    -
    {|align="right"
    +
    {|align="right"
    -
    | __TOC__
    +
    | __TOC__
    |}
    |}
    ===Cơ - Điện tử===
    ===Cơ - Điện tử===
    Dòng 35: Dòng 37:
    =====Optimization n. [L optimus best]=====
    =====Optimization n. [L optimus best]=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]]
    +
     
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]]
     +
    [[Thể_loại:Cơ - Điện tử]]
    [[Thể_loại:Toán & tin]]
    [[Thể_loại:Toán & tin]]

    04:22, ngày 31 tháng 3 năm 2009

    /´ɔpti¸maiz/

    Thông dụng

    Cách viết khác optimise

    Nội động từ

    Lạc quan; theo chủ nghĩa lạc quan

    Ngoại động từ

    Đánh giá một cách lạc quan, nhìn bằng con mắt lạc quan

    Tối ưu hóa, hoàn thiện hóa VD:

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    tối ưu hoá

    Cơ - Điện tử

    (v) tối ưu hóa

    Kinh tế

    tối ưu hóa
    Tham khảo

    Oxford

    V.
    (also -ise) 1 tr. make the best or most effective use of (asituation, an opportunity, etc.).
    Intr. be an optimist.
    Optimization n. [L optimus best]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X