• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Đánh giá quá cao===== == Từ điển Kinh tế == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====đánh giá quá cao (so với gi...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 11: Dòng 11:
    =====Đánh giá quá cao=====
    =====Đánh giá quá cao=====
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *V-ed: [[Overvalued]]
    == Kinh tế ==
    == Kinh tế ==

    16:42, ngày 16 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Đánh giá quá cao

    hình thái từ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đánh giá quá cao (so với giá trị thực)

    Oxford

    V.tr.

    (-values, -valued, -valuing) value too highly; have toohigh an opinion of.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X