• Revision as of 12:54, ngày 9 tháng 8 năm 2008 by TanNg (Thảo luận | đóng góp)
    /pə'sepʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nhận thức
    Sự am hiểu, sự sáng suốt
    (triết học) tri giác; năng lực tri giác
    (pháp lý) sự thu (thuế...)
    Cảm nhận

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    sự nhận thức
    sự tri thức

    Điện lạnh

    sự cảm nhận

    Kỹ thuật chung

    nhận thức
    extrasensory perception (ESP)
    nhận thức ngoài giãn
    perception-reaction time
    thời gian nhận thức
    sự nhận biết

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Appreciation, grasp, apprehension, understanding,comprehension, knowledge, perspective, view: Mrs Hartsperception of the situation is quite different from mine. 2intuition, insight, instinct, feel, feeling, sense, impression,awareness, idea, notion, consciousness, realization: Nortonhasnt the slightest perception of what is going on behind hisback at the office.

    Oxford

    N.
    A the faculty of perceiving. b an instance of this.
    (often foll. by of) a the intuitive recognition of a truth,aesthetic quality, etc. b an instance of this (a suddenperception of the true position).
    Philos. the ability of themind to refer sensory information to an external object as itscause.
    Perceptional adj. perceptual adj. perceptually adv.[ME f. L perceptio (as PERCEIVE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X