• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự khủng bố, sự ngược đãi, sự hành hạ; bức hại===== ::to suffer persecution ::bị khủng bố ::[[p...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">,pə:si'kju:ʃn</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    11:08, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /,pə:si'kju:ʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự khủng bố, sự ngược đãi, sự hành hạ; bức hại
    to suffer persecution
    bị khủng bố
    persecution mania (complex)
    chứng lo cuồng bị khủng bố ngược đãi

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Oppression, suppression, subjugation, maltreatment,ill-treatment, abuse, outrage, molestation, victimization,tyranny, affliction, punishment, torment, torture: Theysuffered persecution because of their difference of religion.
    Bother, annoyance, hectoring, bullying, badgering, harrying,harassing, irritation, worry, vexation, trouble: The press isoften guilty of the persecution of famous people.

    Oxford

    N.

    The act or an instance of persecuting; the state of beingpersecuted.
    Persecution complex (or mania) an irrationalobsessive fear that others are scheming against one.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X