• Revision as of 14:04, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dầu mỏ; dầu hoả (thô)

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    dầu mỏ, dầu hỏa

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    dầu hỏa nguyên chất

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    dầu lửa
    dầu mỏ
    dầu thô

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    dầu mỏ

    Oxford

    N.

    A hydrocarbon oil found in the upper strata of the earth,refined for use as a fuel for heating and in internal-combustionengines, for lighting, dry-cleaning, etc.
    Petroleum ether avolatile liquid distilled from petroleum, consisting of amixture of hydrocarbons. petroleum jelly a translucent solidmixture of hydrocarbons used as a lubricant, ointment, etc.[med.L f. L petra rock f. Gk + L oleum oil]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X