• Revision as of 00:19, ngày 28 tháng 8 năm 2008 by Trungcannd (Thảo luận | đóng góp)
    /´pɔpjuləli/

    Thông dụng

    Phó từ

    Với tính chất đại chúng, với tính chất quần chúng
    Được quần chúng ưa thích, được nhân dân yêu mến

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adv.

    Commonly, generally, ordinarily, usually, universally,widely, regularly, customarily, prevalently, habitually: It isa popularly held belief among the French that their wine is thebest in the world.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X