• (Khác biệt giữa các bản)
    ((từ cổ,nghĩa cổ) đặt (cái gì) ở hàng thứ (sau cái khác); coi (cái gì) không quan trọng bằng (cái khác))
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">pəʊst pəʊn</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    13:19, ngày 24 tháng 5 năm 2008

    /pəʊst pəʊn/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Hoãn lại, trì hoãn
    to postpone the meeting
    hoãn cuộc họp
    (từ cổ,nghĩa cổ) đặt (cái gì) ở hàng thứ (sau cái khác); coi (cái gì) không quan trọng bằng (cái khác)
    postpone the evil hour/day
    hạ hồi phân giải

    Nội động từ

    (y học) lên cơn muộn (sốt rét...)

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    hoãn lại

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Delay, adjourn, defer, keep in abeyance, put off or aside,lay aside, suspend, shelve, put or keep on ice, temporize,dally, Colloq put on the back burner, US table: We ought topostpone further discussion till we have the facts.

    Oxford

    V.tr.

    Cause or arrange (an event etc.) to take place at a latertime.
    Postponable adj. postponement n. postponer n. [Lpostponere (as POST-, ponere posit- place)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X