• Revision as of 01:52, ngày 16 tháng 12 năm 2008 by 210.245.110.55 (Thảo luận)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    /paʊt/


    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) cá nheo
    Cái bĩu môi (hờn dỗi, khó chịu...); sự bĩu môi
    to be in the pouts
    hờn dỗi, nhăn nhó khó chịu

    Ngoại động từ

    Bĩu ra, trề ra (môi)

    Nội động từ

    Bĩu môi, trề môi

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Mope, brood, sulk, make a moue, pull a long face, frown,lour or lower, knit one's brows: Don't pout - I'll buy you anice-cream.
    N.
    Frown, moue, long face: Her pout was occasioned by herfather's scolding.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X