• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: == Y học == =====(tính từ) trước khi gây mê (gây tê)===== ::''Pre-anesthetic surgical service'' ::Dịch vụ khám trước khi gây mê giải phẫu. =====(danh từ) Một ...)
    ((danh từ) Một loại thuộc được sử dụng trước khi uống (tiến hành) gây mê. (VD: Acepromazine, Scopolamine, diazepam, Scopolamine.))
    Dòng 3: Dòng 3:
    ::''Pre-anesthetic surgical service''
    ::''Pre-anesthetic surgical service''
    ::Dịch vụ khám trước khi gây mê giải phẫu.
    ::Dịch vụ khám trước khi gây mê giải phẫu.
    -
    =====(danh từ) Một loại thuộc được sử dụng trước khi uống (tiến hành) gây mê. (VD: Acepromazine, Scopolamine, diazepam, Scopolamine.)=====
    +
    =====(danh từ) Thuốc tiền (gây) mê - Một loại thuộc được sử dụng trước khi uống (tiến hành) gây mê. (VD: Acepromazine, Scopolamine, diazepam, Scopolamine.)=====
    -
    [[Category: Y học ]]
    +
    [[Thể_loại:Y học]]

    06:10, ngày 24 tháng 5 năm 2008

    Y học

    (tính từ) trước khi gây mê (gây tê)
    Pre-anesthetic surgical service
    Dịch vụ khám trước khi gây mê giải phẫu.
    (danh từ) Thuốc tiền (gây) mê - Một loại thuộc được sử dụng trước khi uống (tiến hành) gây mê. (VD: Acepromazine, Scopolamine, diazepam, Scopolamine.)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X