• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Nội động từ=== =====( + over) chiếm ưu thế===== =====Trội hơn hẳn (về số lượng, sức mạnh..)====...)
    (( + over) chiếm ưu thế)
    Dòng 11: Dòng 11:
    ===Nội động từ===
    ===Nội động từ===
    -
    =====( + over) chiếm ưu thế=====
    +
    =====( + [[over]]) chiếm ưu thế=====
    =====Trội hơn hẳn (về số lượng, sức mạnh..)=====
    =====Trội hơn hẳn (về số lượng, sức mạnh..)=====

    16:23, ngày 17 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Nội động từ

    ( + over) chiếm ưu thế
    Trội hơn hẳn (về số lượng, sức mạnh..)

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    cao hơn, mạnh hơn

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    mạnh hơn

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cao hơn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Often, predominate over. dominate, control, rule, reign,preponderate, outweigh, obtain, prevail, overshadow, get or havethe upper hand, lord it over, hold sway, overrule: Though theAmerican president is a Republican, the Democrats predominate inCongress.

    Oxford

    V.intr.

    (foll. by over) have or exert control.
    Besuperior.
    Be the strongest or main element; preponderate (agarden in which dahlias predominate). [med.L praedominari (asPRAE-, DOMINATE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X