• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ ( .Presbyterian)=== =====(tôn giáo) được cai quản bởi các trưởng lão (về một giáo hội, đặc biệt giáo hội quốc ...)
    ((tôn giáo) được cai quản bởi các trưởng lão (về một giáo hội, đặc biệt giáo hội quốc gia của Scotland))
    Dòng 11: Dòng 11:
    =====(tôn giáo) được cai quản bởi các trưởng lão (về một giáo hội, đặc biệt giáo hội quốc gia của Scotland)=====
    =====(tôn giáo) được cai quản bởi các trưởng lão (về một giáo hội, đặc biệt giáo hội quốc gia của Scotland)=====
    -
    ::[[presbyterian]] [[church]]
    +
    ::[[presbyterian]] [[church]]
    ::giáo hội trưởng lão
    ::giáo hội trưởng lão
     +
    ===Danh từ ( .Presbyterian)===
    ===Danh từ ( .Presbyterian)===

    05:08, ngày 18 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ ( .Presbyterian)

    (tôn giáo) được cai quản bởi các trưởng lão (về một giáo hội, đặc biệt giáo hội quốc gia của Scotland)
    presbyterian church
    giáo hội trưởng lão

    Danh từ ( .Presbyterian)

    (tôn giáo) tín đồ của Giáo hội Trưởng lão; tín đồ của giáo hội Scotland

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj. (of a church) governed by elders all of equalrank, esp. with reference to the national Church of Scotland.
    N.
    A member of a Presbyterian Church.
    An adherent of thePresbyterian system.
    Presbyterianism n. [eccl.L presbyterium(as PRESBYTERY)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X