• Revision as of 05:08, ngày 18 tháng 12 năm 2007 by 58.187.149.37 (Thảo luận)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ ( .Presbyterian)

    (tôn giáo) được cai quản bởi các trưởng lão (về một giáo hội, đặc biệt giáo hội quốc gia của Scotland)
    presbyterian church
    giáo hội trưởng lão

    Danh từ ( .Presbyterian)

    (tôn giáo) tín đồ của Giáo hội Trưởng lão; tín đồ của giáo hội Scotland

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj. (of a church) governed by elders all of equalrank, esp. with reference to the national Church of Scotland.
    N.
    A member of a Presbyterian Church.
    An adherent of thePresbyterian system.
    Presbyterianism n. [eccl.L presbyterium(as PRESBYTERY)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X