-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Mệnh lệnh, sắc lệnh, điều quy định, luật; sự quy định, sự ra lệnh, sự bắt bu...)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">pris'kripʃn</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện --><!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->03:16, ngày 5 tháng 6 năm 2008
Thông dụng
Danh từ
(y học) đơn thuốc, toa; thuốc được kê (trong đơn); việc cho đơn
- prescription charges
- (thuộc ngữ) tiền thuốc (ở nước Anh, tiền do bệnh nhân phải trả về thuốc do bộ y tế cấp)
Oxford
N.
A a doctor's(usu. written) instruction for the composition and use of amedicine. b a medicine prescribed.
(in full positiveprescription) uninterrupted use or possession from timeimmemorial or for the period fixed by law as giving a title orright.
A an ancient custom viewed as authoritative. b aclaim founded on long use.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ