• /pris'kripʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mệnh lệnh, sắc lệnh, điều quy định, luật; sự quy định, sự ra lệnh, sự bắt buộc
    (y học) đơn thuốc, toa; thuốc được kê (trong đơn); việc cho đơn
    prescription charges
    (thuộc ngữ) tiền thuốc (ở nước Anh, tiền do bệnh nhân phải trả về thuốc do bộ y tế cấp)
    (pháp lý) thời hiệu
    (nghĩa bóng) phong tục tập quán lâu đời được viện ra (để biện minh cho cái gì)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    sắc lệnh

    Xây dựng

    thời hạn hiệu lực
    thời hạn hữu hiệu

    Y học

    đơn thuốc

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X