• Revision as of 07:08, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mệnh lệnh, sắc lệnh, điều quy định, luật; sự quy định, sự ra lệnh, sự bắt buộc
    (y học) đơn thuốc, toa; thuốc được kê (trong đơn); việc cho đơn
    prescription charges
    (thuộc ngữ) tiền thuốc (ở nước Anh, tiền do bệnh nhân phải trả về thuốc do bộ y tế cấp)
    (pháp lý) thời hiệu
    (nghĩa bóng) phong tục tập quán lâu đời được viện ra (để biện minh cho cái gì)

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    sắc lệnh

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thời hạn hiệu lực
    thời hạn hữu hiệu

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    đơn thuốc

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Formula, recipe, instruction, direction: The prescriptionis for three tablets a day, and this dose must not be exceeded.2 remedy, medication, medicine, drug, preparation, medicament:That prescription had no effect at all on my headache.

    Oxford

    N.

    The act or an instance of prescribing.
    A a doctor's(usu. written) instruction for the composition and use of amedicine. b a medicine prescribed.
    (in full positiveprescription) uninterrupted use or possession from timeimmemorial or for the period fixed by law as giving a title orright.
    A an ancient custom viewed as authoritative. b aclaim founded on long use.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X