• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Nội động từ=== =====Trì hoãn, để chậm lại; chần chừ===== ===Nội động từ=== =====(từ hiếm,nghĩa hiếm) trì hoãn, để...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">proʊˈkræstəˌneɪt</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    23:43, ngày 19 tháng 5 năm 2008

    /proʊˈkræstəˌneɪt/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Trì hoãn, để chậm lại; chần chừ

    Nội động từ

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) trì hoãn, để chậm lại (việc gì)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    chần chừ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Temporize, act evasively, play for time, dally, delay,stall; postpone, defer, put off or aside, shelve, US table: Iwish he would stop procrastinating and say what he plans to do.2 hesitate, pause, waver, vacillate, be undecided, equivocate,tergiversate, shilly-shally: Helen procrastinates every timeshe is faced with making a decision.

    Oxford

    V.intr.

    Defer action; be dilatory. °Often confused withprevaricate.
    Procrastination n. procrastinative adj.procrastinator n. procrastinatory adj. [L procrastinareprocrastinat- (as PRO-(1), crastinus of tomorrow f. crastomorrow)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X