• /proʊˈkræstəˌneɪt/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Trì hoãn, để chậm lại; chần chừ

    Nội động từ

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) trì hoãn, để chậm lại (việc gì)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    chần chừ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X