• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====(y học) chụp X quang, chụp rơngen===== ===Danh từ=== =====(y học) thuật chụp X quang, thuật chụp rơngen...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 14: Dòng 14:
    =====(y học) thuật chụp X quang, thuật chụp rơngen=====
    =====(y học) thuật chụp X quang, thuật chụp rơngen=====
     +
     +
    ===Hình Thái Từ===
     +
    *Ved : [[Radiographied]]
     +
    *Ving: [[Radiographying]]
    == Y học==
    == Y học==

    00:01, ngày 24 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    (y học) chụp X quang, chụp rơngen

    Danh từ

    (y học) thuật chụp X quang, thuật chụp rơngen

    Hình Thái Từ

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    phép chụp tia X

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    chụp ảnh bằng phóng xạ
    chụp ảnh bằng tia X

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    ảnh quang tuyến X

    Giải thích VN: Tia X, khoa chụp ảnh mà đối tượng vật chất được quan sát bằng tia X và bóng của vật được thâu váo phim.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X