• Revision as of 07:19, ngày 12 tháng 6 năm 2008 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /ri'lʌktəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự miễn cưỡng; sự bất đắc dĩ, sự không tự nguyện, sự không sẵn lòng (làm việc gì)
    to show reluctance do something
    tỏ ra không sẵn lòng làm việc gì
    to affect reluctance
    làm ra bộ miễn cưỡng
    (điện học) từ trở

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    từ trở

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Unwillingness, disinclination, aversion, dislike, disrelish,hesitancy: Cooper's reluctance to leave before the end of theplay was understandable.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X