• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(pháp lý) sự hoãn thi hành, sự hủy bỏ (việc trừng phạt, một bản án tử hình..)===...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    ====='''<font color="red">/ri'pri:v/</font>'''=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    16:20, ngày 22 tháng 5 năm 2008

    /ri'pri:v/

    Thông dụng

    Danh từ

    (pháp lý) sự hoãn thi hành, sự hủy bỏ (việc trừng phạt, một bản án tử hình..)
    Sự cho hoãn
    Sự ân xá, sự giảm tội; lệnh ân xá, lệnh giảm tội
    Sự cứu giúp tạm thời thoát khỏi nguy hiểm (rắc rối..)

    Ngoại động từ

    (pháp lý) hoãn thi hành, hủy bỏ (sự trừng phạt, một bản án..)
    the death sentence was reprieved
    án tử hình đó đã hoãn lại
    Cho hoãn sự thi hành
    Mang đến sự cứu giúp tạp thời cho ( ai/cái gì) thoát khỏi nguy hiểm (rắc rối..)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Respite, rescue, save; let off, spare: The Home Secretaryreprieved the prisoner from execution pending furtherinvestigation.
    N.
    Delay, postponement, suspension, remission, respite,stay, amnesty: The governor granted the condemned man areprieve at the eleventh hour.

    Oxford

    V. & n.

    V.tr.
    Remit, commute, or postpone the execution of(a condemned person).
    Give respite to.
    N.
    A the act oran instance of reprieving or being reprieved. b a warrant forthis.
    Respite; a respite or temporary escape. [ME as pastpart. repryed f. AF & OF repris past part. of reprendre (asRE-, prendre f. L prehendere take): 16th-c. -v- unexpl.]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X