• /ri'pri:v/

    Thông dụng

    Danh từ

    (pháp lý) sự hoãn thi hành, sự hủy bỏ (việc trừng phạt, một bản án tử hình..)
    Sự cho hoãn
    Sự ân xá, sự giảm tội; lệnh ân xá, lệnh giảm tội
    Sự cứu giúp tạm thời thoát khỏi nguy hiểm (rắc rối..)

    Ngoại động từ

    (pháp lý) hoãn thi hành, hủy bỏ (sự trừng phạt, một bản án..)
    the death sentence was reprieved
    án tử hình đó đã hoãn lại
    Cho hoãn sự thi hành
    Mang đến sự cứu giúp tạp thời cho ( ai/cái gì) thoát khỏi nguy hiểm (rắc rối..)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X