• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ri'spɔnsiv</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
     +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    16:22, ngày 31 tháng 5 năm 2008

    /ri'spɔnsiv/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đáp ứng nhiệt tình; thông cảm
    a responsive class
    một lớp học nhiệt tình (chăm chú)
    Phản ứng nhanh, thuận lợi; dễ bị điều khiển, dễ sai khiến
    Đáp lại, trả lời
    a responsive gesture
    cử chỉ đáp lại
    Sẵn sàng đáp lại, dễ phản ứng lại; dễ cảm (tính tình)

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    ứng đáp

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Alert, alive, (wide-)awake, reactive, communicative,sharp, keen, receptive, sensitive, open, sympathetic: I wasdelighted to find students who were so responsive to the ideasput forth in my lectures.

    Oxford

    Adj.

    (often foll. by to) responding readily (to someinfluence).
    Sympathetic; impressionable.
    A answering. bby way of answer.
    (of a liturgy etc.) using responses.
    Responsively adv. responsiveness n. [F responsif -ive or LLresponsivus (as RESPOND)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X