• Revision as of 12:24, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    (thông tục) làm sống lại, phục hồi lại (những phong tục cũ, những thói quen cũ...); gợi lại (kỷ niệm cũ)
    Khai quật (xác chết)
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm sống lại, cải tử hoàn sinh (người)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    phục hồi

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Revive, bring back, return, reawaken, restore (to life),reintroduce, renew, regenerate, rejuvenate, raise (from thedead), resuscitate, breathe new life into, reanimate,reincarnate: Some antiquated law was resurrected in order toprevent their using the land for grazing.

    Oxford

    V.

    Tr. colloq. revive the practice, use, or memory of.
    Tr. take from the grave; exhume.
    Tr. dig up.
    Tr. & intr.raise or rise from the dead. [back-form. f. RESURRECTION]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X