• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(thực vật học) cây nghệ tây===== =====(thực vật học) đầu nhuỵ hoa nghệ tây (dùng để nhuộm và tăng hư...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'sæfrən</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    06:49, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /'sæfrən/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thực vật học) cây nghệ tây
    (thực vật học) đầu nhuỵ hoa nghệ tây (dùng để nhuộm và tăng hương vị cho thức ăn, rượu...)
    Màu vàng nghệ

    Tính từ

    Có màu vàng nghệ
    saffron robes
    những chiếc áo dài màu vàng nghệ

    Ngoại động từ

    Nhuộm màu vàng nghệ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    cây nghệ
    màu vàng nghệ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bôi nghệ
    cây nghệ tây

    Nguồn khác

    Oxford

    N. & adj.

    N.
    An orange flavouring and food colouring madefrom the dried stigmas of the crocus, Crocus sativus.
    Thecolour of this.
    = meadow saffron.
    Adj. saffron-coloured.
    Saffrony adj. [ME f. OF safran f. Arab. za' faran]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X