• (Khác biệt giữa các bản)
    (thêm nghĩa mới)
    (h)
    Dòng 11: Dòng 11:
    =====(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc đấu biết trước ai thắng ai thua (vì trình độ đấu thủ chênh lệch quá đáng); cuộc đấu ăn chắc; việc làm ngon xơi=====
    =====(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc đấu biết trước ai thắng ai thua (vì trình độ đấu thủ chênh lệch quá đáng); cuộc đấu ăn chắc; việc làm ngon xơi=====
    - 
    -
    ===Động từ===
     
    - 
    -
    =====Bắt đầu tổ chức một công ty hoặc một tổ chức ( to start a business ỏ organisation )
     
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    Dòng 66: Dòng 62:
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=set-up set-up] : Corporateinformation
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=set-up set-up] : Corporateinformation
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=set-up set-up] : Chlorine Online
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=set-up set-up] : Chlorine Online
     +
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]]
     +
    [[Thể_loại:Cơ khí & công trình]]
     +
    [[Thể_loại:Xây dựng]]
     +
    [[Thể_loại:Điện lạnh]]
     +
    [[Thể_loại:Điện]]

    02:44, ngày 25 tháng 8 năm 2008

    /´set¸ʌp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dáng người thẳng, dáng đi thẳng
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ cấu, bố trí (của một tổ chức)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rượu mạnh pha xôđa và đá
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc đấu biết trước ai thắng ai thua (vì trình độ đấu thủ chênh lệch quá đáng); cuộc đấu ăn chắc; việc làm ngon xơi

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    mở răng cưa
    rẽ cưa

    Toán & tin

    sự sắp thứ tự

    Xây dựng

    cụm nhóm

    Điện lạnh

    tổ hợp thiết lập
    tỷ lệ thiết lập

    Điện

    việc thiết lập

    Kỹ thuật chung

    bố trí
    kiến trúc
    điều chỉnh
    lắp đặt
    lắp ráp
    mảng
    sắp xếp
    sự lắp đặt
    sự thiết lập
    trạm
    việc chỉnh định

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Arrangement, system, organization, layout, regime,structure, make-up, composition, framework, frame, construction;conditions, circumstances: This set-up of interlockingdirectorships makes it difficult to see who answers to whom andwho owns what. What, exactly, is the set-up between you andEustace? 2 prearrangement, trap, Slang put-up job: As soon as Isaw the police car, I knew we had walked into a set-up.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X