• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ, số nhiều stases=== =====(y học) sự ứ (máu, sữa...)===== =====Tình trạng cân bằng, ngưng trệ===== == Từ điển Y h...)
    (thêm phiên âm)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ˈsteɪsɪs, ˈstæsɪs</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    19:26, ngày 1 tháng 8 năm 2008

    /ˈsteɪsɪs, ˈstæsɪs/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều stases

    (y học) sự ứ (máu, sữa...)
    Tình trạng cân bằng, ngưng trệ

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    hậu tố chỉ ngưng dòng chảy một chất lỏng, ứ đọng

    Oxford

    N.

    (pl. stases) 1 inactivity; stagnation; a state ofequilibrium.
    A stoppage of circulation of any of the bodyfluids. [mod.L f. Gk f. sta- STAND]

    Tham khảo chung

    • stasis : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X