• /ˈsteɪsɪs, ˈstæsɪs/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều stases

    (y học) sự ứ (máu, sữa...)
    Tình trạng cân bằng, ngưng trệ

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    hậu tố chỉ ngưng dòng chảy một chất lỏng, ứ đọng

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X